Giới trẻ ở đâu cũng có những từ ngữ ‘riêng’ thể hiện tính cách của mình. Nếu các bạn muốn hòa nhật nhanh với các bạn trẻ người Nhật thì cần biết một số từ lóng tiếng Nhật phổ biến nhất. Hãy cùng xem giới trẻ Nhật Bản dùng từ lóng tiếng Nhật như thế nào nhé!
Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật vô cùng đơn giản ai cũng có thể làm được
Hãy học bài viết này để bài tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật của của bạn khi tham gia phỏng vấn đạt hiệu quả cao nhất
Một số phương pháp học bảng chữ cái tiếng Nhật hiệu quả cho người mới bắt đầu
I. 23 từ lóng tiếng Nhật thông dụng được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày
Từ Lóng Tiếng Nhật
Cách đọc
Dịch Nghĩa
なめるじゃない
Nameru ja nai
Thường được nói với giọng điệu mạnh mẽ “ Đừng can thiệp vào chuyện của tôi !” “ Đừng đánh giá thấp tôi!”
なんちゃって
Nanchatte
Một từ lóng phổ biến của giới trẻ, được sử dụng như nghĩa là “..chỉ đùa thôi!”
なんだけ
Nandake
Sử dụng khi ai đó đề cập đến một vấn đề mà bạn có thể đã biết nhưng quên mất
ちょうむかつく
Chouu mukatsuku
Cực kỳ bực mình, tức kinh người
ちょううける
Chouukeru
Cực vui.
おかま
Okama gay
Đồng tính nam
べろんべろん
Beron beron
Say ngất ngưởng
ねみい
Nemii
Buồn ngủ
ふざけるな!
Huzakeruna
Vớ va vớ vấn, dừng ngay mấy trò vớ vấn đó lại!
やるか?
Yaruka?
Muốn chơi à? chiến không? thích oánh nhau à?
わり
Wari
Xin lỗi
うっせえ!
Usssee!
Lắm mồm, im lặng.
うるせー
Uruse
Lắm mồm, im lặng.
ちょっとつきあって
Chotto tsukiatte
Đi với tôi 1 lúc
ってか
tteka
À này, à
てめー
teme
Mày
あけおめ
Akeome
Chúc mừng năm mới
しまった
Shimatta
Toi rồi, xong rồi, nguy rồi
ぴんぽん
Pinpon
Chuẩn, đúng rồi (dùng khi câu trả lời của đối phương là đúng)
そんなことしらない
Sonnakoto shiranai
Mấy cái (vớ vẩn) đó tôi không biết
おす
Osu
Xin chào (buổi sáng)
やられた!
Yarareta!
Bị chơi khăm rồi.
だまれ
Damare
Im mồm
おい!
Oi! ôi
dùng để gọi
II. Các từ Lóng tiếng Nhật được sử dụng phổ biển trên mạng internet
kwsk
詳しく教えて → 詳しく → kuwasiku → kwsk
(Giải thích cho tôi) Cụ thể hơn đi. 「どうかkwskください。」
ktkr
来たコレ! → kitakore → ktkr
A, xuất hiện rồi! ( Diễn tả một điều gì đó bạn đang mong chờ xuất hiện). 「やった!ktkr!」
wktk
ワクワクテカテカ
Woah~ Kích thích quá đi :)) ( Trạng thái phấn khích, run lên vì phấn khích)
ry
(略)→ (略 →(ry
Tóm lại, tóm lược
w
笑う → warau → w
(Cười) www -(tương tự như) hahaha
ggrks(ggr)
ググるカス(ググる)
“Google chưa tính phí nhé/ Tự mà tra google đi.” Dùng để đáp lại những đối tượng suốt ngày hỏi thông tin có thể tra cứu được.
yr・46・
ヨロ(よろしく)
Nhờ bạn giúp đỡ nhé!
JK
女子高校生
Nữ sinh cấp 3
JC
女子中学生
Nữ sinh cấp 2
JS
女子小学生
Nữ sinh cấp 1
tmt
止まった
Dừng lại
Các cụm từ lóng tiếng Nhật
顔本
từ “Nhật hóa” của Facebook
フォロー
follow
theo dõi ( trên mạng xã hội)
誰得(だれとく)
「誰が得するんだよ!」
Cái này dành cho ai? Ai sẽ được lợi? ( Chủ yếu để lên án, chỉ trích)
俺得
「俺が得するんだよ!
Là cho tôi đấy!
ずっ友
ずっと友達
từ viết tắt, chỉ “Bạn thân”, hay được các cô gái trẻ dùng khi tag ảnh bạn thân mình.
おめ
おめでとう
Chúc mừng!
あり
ありがとう
Cảm ơn!
こn
こんにちは/こんばんは
Xin chào
おk
OK
乙(おつ)
「お疲れ様」
Tốt lắm! ( khen ngợi ai đó vì sự nỗ lực, chăm chỉ của họ)
なう
Now
オワタ
人生オワタ
“Xong việc rồi!” hoặc cũng có thể có nghĩa tiêu cực như “Game over”, “Tiêu đời rồi”.
お花畑(おはなばたけ)
Chỉ những người “ngây thơ”, “mơ mộng”, nhìn cuộc đời qua lăng kính màu hồng
本田△
本田さんカッコイイ→本田さんかっけー→本田三角形
Để khen/ đề cập đến ai đó “cool”.
Trên đây là 1 Vài Từ lóng hay gặp trong tiếng Nhật. Du học Nhật Bản hi vọng 1 Vài Từ lóng hay gặp trong tiếng Nhật này sẽ giúp các bạn giao tiếp tiếng Nhật hiệu quả hơn. Chắc hẳn còn rất nhiều từ lóng Tiếng Nhật thú vị khác nữa mà chúng ta sẽ dần dần cập nhật để bổ sung vào vốn từ vựng sao cho hiểu được người Nhật cũng như sử dụng chúng để nghe “sành điệu” hơn nhé.
Cùng học tiếng Nhật về các từ lóng theo video dưới đây nhé:
Tham khảo thêm một số thông tin về Nhật Bản được nhiều người lao động quan tâm:
10 thông tin quan trọng về xuất khẩu lao động Nhật Bản năm 2018 mà người lao động nên biết
Bảng giá chi phí xuất khẩu lao động Nhật bản mới nhất năm 2018
Lợi ích của chứng chỉ JLPT và cách viết hồ sơ thi JLPT chi tiết, dễ hiểu